Đọc nhanh: 叫卖 (khiếu mại). Ý nghĩa là: rao hàng; bán rao.
叫卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rao hàng; bán rao
吆喝着招揽主顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫卖
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 我 叫 份 布克 丽 的 外卖
- Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.
- 我 叫外卖 来 吃 晚餐
- Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.
- 咱们 叫份 外卖 吧
- Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
叫›