Đọc nhanh: 叫名 (khiếu danh). Ý nghĩa là: tên; tên gọi; danh tánh; danh xưng, tiếng là; nói là; trên danh nghĩa là. Ví dụ : - 这孩子叫名十岁,其实还不到九岁。 đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
叫名 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên; tên gọi; danh tánh; danh xưng
(叫名儿) 名称
✪ 2. tiếng là; nói là; trên danh nghĩa là
在名义上
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫名
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 我们 认为 一个 名叫 约翰 · 盖 特曼 的 化学家
- Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman
- 他 叫 什么 名字 ?
- Anh ấy tên là gì?
- 他原 叫 张杰 , 化名 王成
- nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.
- 他 的 名字 叫合华
- Tên của anh ấy là Hợp Hoa.
- 他 的 名字 叫 王小明
- Tên của anh ấy là Vương Tiểu Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
名›