Đọc nhanh: 叫门 (khiếu môn). Ý nghĩa là: gọi cửa; kêu cửa; đập cửa; gõ cửa.
叫门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi cửa; kêu cửa; đập cửa; gõ cửa
在门外叫里边的人来开门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫门
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 他 敲门 叫 我 帮忙
- Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 门外 传来 汪汪 的 狗叫声
- Ngoài cửa truyền đến tiếng chó sủa ăng ẳng.
- 他甫 一 进门 , 就 大声喊叫
- Anh ấy vừa bước vào cửa liền hét lớn.
- 你 是不是 要招 一个 叫 玛丽亚 · 门罗 的
- Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
门›