Đọc nhanh: 叫劲 (khiếu kình). Ý nghĩa là: tỉ thí; thi.
叫劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ thí; thi
较劲;比试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫劲
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
叫›