Đọc nhanh: 只能 (chỉ năng). Ý nghĩa là: chỉ có thể; chỉ đành; đành phải. Ví dụ : - 这种药只能外敷。 Loại thuốc này chỉ có thể bôi ngoài da.. - 我们这儿只能用现金。 Chỗ chúng tôi chỉ có thể dùng tiền mặt.. - 因为得不到帮助,他只能自己徒步回家。 Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
只能 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có thể; chỉ đành; đành phải
表示因为个人能力或者客观条件的限制,没有别的选择,只有这一个选择
- 这种 药 只能 外敷
- Loại thuốc này chỉ có thể bôi ngoài da.
- 我们 这儿 只能 用 现金
- Chỗ chúng tôi chỉ có thể dùng tiền mặt.
- 因为 得不到 帮助 , 他 只能 自己 徒步 回家
- Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只能
- 你 不能 只 看 事情 的 表面
- anh không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc
- 他 生病 时 只能 吃 稀饭
- Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 他 虽然 回答 了 这么 多 , 但是 都 没 回答 到 点子 上 , 只能 得 62 分
- Tuy anh ta đã trả lời rất nhiều, nhưng đều chưa trả lời vào điểm then chốt, chỉ có thể nhận được 62 điểm.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
能›