Đọc nhanh: 叫作 (khiếu tá). Ý nghĩa là: được gọi là, để gọi. Ví dụ : - 余秋雨在文学界真的不入流,写点游记,那叫作家吗? Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
叫作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được gọi là
to be called
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
✪ 2. để gọi
to call
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫作
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 在 工作 中 他 多会儿 也 没 叫 过苦
- trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 我 买 闹钟 的 作用 是 让 闹钟 把 舍友 叫醒 再 让 舍友 把 我 叫醒
- Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
叫›