Đọc nhanh: 只影 (chích ảnh). Ý nghĩa là: Bóng chiếc. Nghĩa bóng: Cô đơn; một mình; chích ảnh.
只影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng chiếc. Nghĩa bóng: Cô đơn; một mình; chích ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只影
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 我 只 看到 个 背影
- Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
- 她 影绘 一只 飞鸟
- Cô ấy mô phỏng một con chim.
- 我 对 那个 地方 只有 影子
- Tôi chỉ có ấn tượng mơ hồ về nơi đó.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 这部 电影 只有 一个 小时
- Bộ phim này chỉ dài một giờ.
- 那 人 一下 就 跑 过去 了 , 只 看见 一个 后 影儿
- người kia chớp mắt đã chạy vụt qua, chỉ nhìn thấy sau lưng.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
影›