Đọc nhanh: 候诊 (hậu chẩn). Ý nghĩa là: đợi khám bệnh; chờ khám. Ví dụ : - 候诊室 phòng đợi khám bệnh
候诊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi khám bệnh; chờ khám
(病人) 门诊时等候诊断治疗
- 候诊室
- phòng đợi khám bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候诊
- 候诊室
- phòng đợi khám bệnh
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不 等 了 , 我 有 个 急诊
- Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
诊›