跪叩 guì kòu
volume volume

Từ hán việt: 【quỵ khấu】

Đọc nhanh: 跪叩 (quỵ khấu). Ý nghĩa là: quỳ lạy; cúi lạy; khấu đầu.

Ý Nghĩa của "跪叩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跪叩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quỳ lạy; cúi lạy; khấu đầu

跪下磕头,跪拜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪叩

  • volume volume

    - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • volume volume

    - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì lái 叩拜 kòubài

    - Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.

  • volume volume

    - lüè kòu 生平 shēngpíng

    - Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.

  • volume volume

    - 登门 dēngmén 叩谢 kòuxiè

    - đến nhà khấu đầu tạ lễ.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 叩门 kòumén 无人 wúrén yīng

    - Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.

  • volume volume

    - guì 叩首 kòushǒu 谢恩 xièēn

    - Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

  • volume volume

    - kòu 此事 cǐshì de 情况 qíngkuàng

    - Hỏi anh ấy tình hình của việc này.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng kòu

    - Tôi họ Khấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSL (口尸中)
    • Bảng mã:U+53E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quỵ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNMU (口一弓一山)
    • Bảng mã:U+8DEA
    • Tần suất sử dụng:Cao