Đọc nhanh: 句容 (câu dung). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Jurong ở Trấn Giang 鎮江 | 镇江 , Giang Tô.
✪ 1. Thành phố cấp quận Jurong ở Trấn Giang 鎮江 | 镇江 , Giang Tô
Jurong county level city in Zhenjiang 鎮江|镇江 [Zhèn jiāng], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句容
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
容›