Đọc nhanh: 句首 (câu thủ). Ý nghĩa là: bắt đầu của cụm từ hoặc câu.
句首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu của cụm từ hoặc câu
start of phrase or sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句首
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
首›