Đọc nhanh: 古体诗 (cổ thể thi). Ý nghĩa là: thơ cổ; thể thơ cổ.
古体诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ cổ; thể thơ cổ
唐代以后指区别于近体诗 (律诗、绝句) 的一种诗体,有四言、五言、六言、七言等形式,句数没有限制,每句的字数也可以不齐,平仄和用韵都比较自由也叫古诗或古风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古体诗
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 吟咏 古诗
- ngâm vịnh thơ cổ
- 讽诵 古诗
- ngâm nga thơ cổ.
- 他 在 默 古诗
- Anh ấy đang viết lại thơ cổ.
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 古诗 中 的 平侧 很 重要
- Bằng trắc trong thơ cổ rất quan trọng.
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
古›
诗›