Đọc nhanh: 近体诗 (cận thể thi). Ý nghĩa là: thơ cận thể (thời nhà Đường, Trung Quốc).
近体诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ cận thể (thời nhà Đường, Trung Quốc)
唐代形成的律诗和绝句的通称 (区别于'古体诗') ,句数、字数和平仄、用韵等都有比较严格的规定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近体诗
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 他 的 身体 最近 很 糟糕
- Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
- 最近 我 身体 不 舒服
- Gần đây cơ thể tôi không thoải mái.
- 你 最近 身体 如何 ?
- Dạo gần đây sức khỏe của bạn thế nào?
- 你 身体 好 吗 ? 最近 有没有 感冒 ?
- Sức khỏe của bạn thế nào? Dạo này có bị cảm không?
- 你 的 身体 最近 怎么样 了 ? 恢复 得 好 吗 ?
- Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Có hồi phục tốt không?
- 你 的 身体 最近 怎么样 了 ? 希望 你 能 早日康复
- Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Hy vọng bạn sớm hồi phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
诗›
近›