Đọc nhanh: 打油诗 (đả du thi). Ý nghĩa là: vè; văn vần bình dân; thơ xoàng (nội dung và ngôn ngữ bình dân, hài hước không câu nệ vận luật bằng trắc của thơ cổ. Trương truyền do Trương Đả Du thời Đường ở Trung Quốc sáng tạo.).
打油诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vè; văn vần bình dân; thơ xoàng (nội dung và ngôn ngữ bình dân, hài hước không câu nệ vận luật bằng trắc của thơ cổ. Trương truyền do Trương Đả Du thời Đường ở Trung Quốc sáng tạo.)
内容和词句通俗诙谐、不拘于平仄韵律的旧体诗相 传为唐代张打油所创,因而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打油诗
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
油›
诗›