Đọc nhanh: 古铜色 (cổ đồng sắc). Ý nghĩa là: màu đồng cổ; màu đồng thiếc.
古铜色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu đồng cổ; màu đồng thiếc
像古代铜器的深褐色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古铜色
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 古渡 的 景色 非常 美丽
- Phong cảnh ở bến đò cổ rất đẹp.
- 铜煲 在 古代 很 常见
- Nồi đồng rất phổ biến trong thời cổ đại.
- 这条 街 有点 古色古香
- Con đường này có chút phong cách cổ.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 这座 古色古香 的 建筑 很漂亮
- Tòa nhà cổ kính này rất xinh đẹp.
- 北京 有 很多 古色古香 的 建筑物
- Có rất nhiều tòa nhà cổ ở Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
色›
铜›