Đọc nhanh: 古事 (cổ sự). Ý nghĩa là: không hề bận tâm; giếng cạn không có sóng。比喻對外界的影響沒有反應,毫不動情。.
古事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hề bận tâm; giếng cạn không có sóng。比喻對外界的影響沒有反應,毫不動情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古事
- 戏曲 描绘 了 古代 故事
- Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 这些 远古 的 事 , 大都 是 后代 人们 的 推测
- những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
古›