好吧 hǎo ba
volume volume

Từ hán việt: 【hảo ba】

Đọc nhanh: 好吧 (hảo ba). Ý nghĩa là: thôi được; được rồi; được thôi. Ví dụ : - 好吧我会听你的。 Được rồi, tôi sẽ nghe bạn.. - 好吧我就这样做。 Được rồi, tôi sẽ làm vậy.. - 好吧我们试试看。 Thôi được, chúng ta thử xem.

Ý Nghĩa của "好吧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好吧 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thôi được; được rồi; được thôi

相当于“行”、“可以”、“好”等,比之又略带一些犹豫、不确定

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo ba 我会 wǒhuì tīng de

    - Được rồi, tôi sẽ nghe bạn.

  • volume volume

    - hǎo ba jiù 这样 zhèyàng zuò

    - Được rồi, tôi sẽ làm vậy.

  • volume volume

    - hǎo ba 我们 wǒmen 试试看 shìshìkàn

    - Thôi được, chúng ta thử xem.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好吧

✪ 1. 好吧,Mệnh đề

Ví dụ:
  • volume

    - hǎo ba jiù 这样 zhèyàng 决定 juédìng ba

    - Được rồi, vậy thì quyết định như vậy.

  • volume

    - hǎo ba 我会 wǒhuì 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Được rồi, tôi sẽ đến đúng giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好吧

  • volume volume

    - chī ba 不好 bùhǎo 不吃 bùchī ba 不好 bùhǎo

    - Ăn ư, không được; không ăn ư, cũng không được.

  • volume volume

    - 尝一尝 chángyīcháng zhe de 饭店 fàndiàn de cài ba hěn 好吃 hǎochī de

    - Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.

  • volume volume

    - 冷冷地 lěnglěngdì shuō le shēng hǎo ba

    - lạnh nhạt nói 'được thôi'.

  • volume volume

    - 好歹 hǎodǎi 叫个 jiàogè 优步 yōubù ba

    - Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi 好了吧 hǎoleba

    - Bạn chắc đã chuẩn bị xong rồi.

  • - 今天 jīntiān hǎo 出去玩 chūqùwán de rén 应该 yīnggāi 很少 hěnshǎo ba

    - Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.

  • - 今天 jīntiān 早上好 zǎoshànghǎo lěng a 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn ba

    - Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao