Đọc nhanh: 好吧 (hảo ba). Ý nghĩa là: thôi được; được rồi; được thôi. Ví dụ : - 好吧,我会听你的。 Được rồi, tôi sẽ nghe bạn.. - 好吧,我就这样做。 Được rồi, tôi sẽ làm vậy.. - 好吧,我们试试看。 Thôi được, chúng ta thử xem.
好吧 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi được; được rồi; được thôi
相当于“行”、“可以”、“好”等,比之又略带一些犹豫、不确定
- 好 吧 , 我会 听 你 的
- Được rồi, tôi sẽ nghe bạn.
- 好 吧 , 我 就 这样 做
- Được rồi, tôi sẽ làm vậy.
- 好 吧 , 我们 试试看
- Thôi được, chúng ta thử xem.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好吧
✪ 1. 好吧,Mệnh đề
- 好 吧 , 那 就 这样 决定 吧
- Được rồi, vậy thì quyết định như vậy.
- 好 吧 , 我会 准时到达
- Được rồi, tôi sẽ đến đúng giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好吧
- 吃 吧 , 不好 ; 不吃 吧 , 也 不好
- Ăn ư, không được; không ăn ư, cũng không được.
- 你 尝一尝 着 的 饭店 的 菜 吧 , 很 好吃 的
- Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.
- 冷冷地 说 了 声 好 吧
- lạnh nhạt nói 'được thôi'.
- 你 好歹 叫个 优步 吧
- Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 你 已经 准备 好了吧
- Bạn chắc đã chuẩn bị xong rồi.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吧›
好›