Đọc nhanh: 口足目 (khẩu tú mục). Ý nghĩa là: Stomatopoda, bộ động vật giáp xác biển (có thành viên được gọi là tôm bọ ngựa).
口足目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Stomatopoda, bộ động vật giáp xác biển (có thành viên được gọi là tôm bọ ngựa)
Stomatopoda, order of marine crustaceans (whose members are called mantis shrimps)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口足目
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 能源 储备 目前 优足
- Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
- 她 在 项目 中 补课 了 不足
- Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.
- 这 项目 因 资金不足 解散
- Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 这个 项目 很 对 他 的 胃口
- Dự án này rất phù hợp với hứng thú của anh ấy.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
目›
足›