Đọc nhanh: 口哨儿 (khẩu sáo nhi). Ý nghĩa là: sáo miệng; huýt gió; huýt sáo. Ví dụ : - 吹口哨儿。 huýt sáo
口哨儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáo miệng; huýt gió; huýt sáo
双唇合拢, 中间留 一小孔 (有的把手指插在口内) , 使气流通过而发出的像吹哨子的声音
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口哨儿
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
口›
哨›