Đọc nhanh: 狂言 (cuồng ngôn). Ý nghĩa là: lời ngông cuồng; lời nói ngông cuồng; tiếng gầm; tiếng rít; lời nói vô lý; nói càn nói bậy; lời nói vô nghĩa; cuồng ngôn. Ví dụ : - 口出狂言。 nói những lời ngông cuồng.
狂言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời ngông cuồng; lời nói ngông cuồng; tiếng gầm; tiếng rít; lời nói vô lý; nói càn nói bậy; lời nói vô nghĩa; cuồng ngôn
狂妄的话
- 口出狂言
- nói những lời ngông cuồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂言
- 一言为定 , 我 一定 去
- Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 口出狂言
- nói những lời ngông cuồng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
言›