Đọc nhanh: 口马 (khẩu mã). Ý nghĩa là: khẩu mã (ngựa nuôi ở vùng phía Bắc của Trường Thành Trung Quốc).
口马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu mã (ngựa nuôi ở vùng phía Bắc của Trường Thành Trung Quốc)
口北出产的马
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口马
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 你 为什么 现在 给 我 端 一杯 可口 的 马天尼
- Tại sao bạn lại mang cho tôi một ly martini ngon ngay bây giờ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
马›