Đọc nhanh: 叙功 (tự công). Ý nghĩa là: đánh giá thành tích, kể công.
叙功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá thành tích, kể công
评定功绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 公司 正在 叙功
- Công ty đang đánh giá thành tích.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
叙›