变天 biàn tiān
volume volume

Từ hán việt: 【biến thiên】

Đọc nhanh: 变天 (biến thiên). Ý nghĩa là: trở giời; giở trời; thời tiết thay đổi; trở trời; độc giời, đổi đời; biến đổi về chính trị phát sinh những thay đổi căn bản; thế lực phản động ngóc đầu trở lại. Ví dụ : - 地主的变天帐。 sổ đổi đời của địa chủ

Ý Nghĩa của "变天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变天 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trở giời; giở trời; thời tiết thay đổi; trở trời; độc giời

天气发生变化,由晴变阴、下雨、下雪、刮风等

变天 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi đời; biến đổi về chính trị phát sinh những thay đổi căn bản; thế lực phản động ngóc đầu trở lại

比喻政治上发生根本变化,多指反动势力复辟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地主 dìzhǔ de 变天 biàntiān zhàng

    - sổ đổi đời của địa chủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变天

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • volume volume

    - 云霞 yúnxiá zài 天空 tiānkōng zhōng 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.

  • volume volume

    - 基于 jīyú 天气 tiānqì 变化 biànhuà 推迟 tuīchí le 活动 huódòng

    - Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 变着法儿 biànzhāofǎér 骗人 piànrén

    - nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.

  • volume volume

    - 元月 yuányuè 天气 tiānqì 开始 kāishǐ 变冷 biànlěng

    - Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao