Đọc nhanh: 变换设备 (biến hoán thiết bị). Ý nghĩa là: thiết bị chuyển đổi, người chuyển đổi.
变换设备 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị chuyển đổi
conversion device
✪ 2. người chuyển đổi
converter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变换设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 那个 是 按钮 改变 设备 状态 ?
- Cái đó là nút bấm thay đổi trạng thái thiết bị à?
- 他们 卸掉 了 旧 设备
- Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.
- 陈旧 的 设备 需要 更换
- Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.
- 我们 需要 倒换 这些 设备
- Chúng ta cần đổi thiết bị này đi.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
备›
换›
设›