Đọc nhanh: 受辱 (thụ nhục). Ý nghĩa là: thất sủng, làm nhục, bị xúc phạm. Ví dụ : - 除非你喜欢看着我受辱 Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.. - 让我受辱之余还能倍感光荣 Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
受辱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thất sủng
disgraced
✪ 2. làm nhục
humiliated
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
✪ 3. bị xúc phạm
insulted
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受辱
- 蒙受 耻辱
- bị làm nhục.
- 受尽 凌辱
- cố chịu nhục.
- 她 受 了 屈辱
- Cô ấy bị oan.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 她 无意 中 受到 侮辱
- Cô ấy vô tình bị xúc phạm.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 除非 你 喜欢 看着 我 受辱
- Trừ khi bạn thích nhìn thấy tôi bị làm nhục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
辱›