受雇 shòu gù
volume volume

Từ hán việt: 【thụ cố】

Đọc nhanh: 受雇 (thụ cố). Ý nghĩa là: thuê, trả, để được tuyển dụng. Ví dụ : - 她是受雇于他人 Ai đó đã thuê người phụ nữ này.. - 赛勒斯承认他受雇陷害艾莉 Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

Ý Nghĩa của "受雇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受雇 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thuê

hired

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 受雇 shòugù 他人 tārén

    - Ai đó đã thuê người phụ nữ này.

✪ 2. trả

paid

Ví dụ:
  • volume volume

    - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

✪ 3. để được tuyển dụng

to be employed

✪ 4. Được tuyển dụng

to be hired

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受雇

  • volume volume

    - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • volume volume

    - àn 惯例 guànlì 雇员 gùyuán de 配偶 pèiǒu 受到 shòudào le 邀请 yāoqǐng

    - Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.

  • volume volume

    - yǒu 所有 suǒyǒu 受雇 shòugù 暗杀 ànshā 行动 xíngdòng de 记录 jìlù ma

    - Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?

  • volume volume

    - 巡道 xúndào gōng 护路 hùlù yuán 受雇 shòugù 保养 bǎoyǎng huò 巡查 xúnchá 铁道 tiědào de 工人 gōngrén

    - Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường

  • volume volume

    - shòu rén 雇佣 gùyōng dāng 保姆 bǎomǔ

    - Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - shòu rén 雇佣 gùyōng zài 农场 nóngchǎng 干活 gànhuó

    - Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.

  • volume volume

    - shì 受雇 shòugù 他人 tārén

    - Ai đó đã thuê người phụ nữ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丶フ一ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSOG (竹尸人土)
    • Bảng mã:U+96C7
    • Tần suất sử dụng:Cao