Đọc nhanh: 受阻 (thụ trở). Ý nghĩa là: bị chặn, bị giam giữ, bị cản trở. Ví dụ : - 乘火车的旅客要长时间受阻. Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
受阻 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bị chặn
blocked
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
✪ 2. bị giam giữ
detained
✪ 3. bị cản trở
obstructed
✪ 4. mắc; vấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受阻
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 山体 滑坡 , 交通 受阻
- Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
阻›