Đọc nhanh: 受益于 (thụ ích ư). Ý nghĩa là: Được hưởng lợi từ.
受益于 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được hưởng lợi từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益于
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 吃 早餐 有益于 肠胃
- Ăn sáng có lợi cho đường ruột.
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 古语 说 , 满招损 , 谦受益
- người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
- 她 是 受雇 于 他人
- Ai đó đã thuê người phụ nữ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
受›
益›