Đọc nhanh: 跨太平洋伙伴关系 (khoá thái bình dương hoả bạn quan hệ). Ý nghĩa là: Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương.
跨太平洋伙伴关系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨太平洋伙伴关系
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
- 失败 了 没关系 , 别 太 自责 了
- Thất bại không sao đâu, đừng tự trách mình quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
伴›
关›
太›
平›
洋›
系›
跨›