Đọc nhanh: 运营商 (vận doanh thương). Ý nghĩa là: Nhà mạng internet. Ví dụ : - 移动网络运营商。 Nhà điều hành mạng di động
运营商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà mạng internet
运营商是指提供网络服务的供应商,如华为、中兴、诺基亚、爱立信等这些通信设备的生产厂家叫生产商,而中国移动、中国联通、中国电信、 中国广电这些公司叫运营商。因为国家在电信管理方面相当严格,只有拥有工信部颁发的运营执照的公司才能架设网络;从通信行业来说,设备生产商和运营商是相互依存的,但运营商一般更有优势,就好像中国移动规定诺基亚等手机生产商生产的部分手机上打上全球通的品牌一样。
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运营商
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
营›
运›