Đọc nhanh: 全身发痒 (toàn thân phát dương). Ý nghĩa là: Ngứa khắp người.
全身发痒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngứa khắp người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身发痒
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 过敏 的 时候 身上 总是 发痒
- Khi bị dị ứng, trên người luôn cảm thấy ngứa.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 我 全身 发软 , 什么 都 不想 做
- Cả người tôi rũ rượi ra, cái gì cũng không muốn làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
发›
痒›
身›