Đọc nhanh: 发言权 (phát ngôn quyền). Ý nghĩa là: quyền ngôn luận.
发言权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền ngôn luận
the right of speech
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发言权
- 他 在 会议 上 发言
- Anh ấy phát biểu trong cuộc họp.
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 他们 讥笑 发言 的 人
- Họ chế nhạo người phát biểu.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他们 发了 两个 言
- Họ đã phát biểu hai lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
权›
言›