发行人 fāxíng rén
volume volume

Từ hán việt: 【phát hành nhân】

Đọc nhanh: 发行人 (phát hành nhân). Ý nghĩa là: người phát hành, nhà xuất bản. Ví dụ : - 报纸发行人在这儿吗 Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?

Ý Nghĩa của "发行人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发行人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người phát hành

issuer

✪ 2. nhà xuất bản

publisher

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ 发行人 fāxíngrén zài 这儿 zhèér ma

    - Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发行人

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ 发行人 fāxíngrén zài 这儿 zhèér ma

    - Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?

  • volume volume

    - 人造行星 rénzàoxíngxīng shàng 发出 fāchū de 讯号 xùnhào

    - Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.

  • volume volume

    - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • volume volume

    - 男人 nánrén 进行 jìnxíng 体育 tǐyù 活动 huódòng 就是 jiùshì 为了 wèile 发掘 fājué 脆弱 cuìruò de xiǎo 心肝 xīngān

    - Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy

  • volume volume

    - 个人 gèrén 素质 sùzhì 影响 yǐngxiǎng 发展 fāzhǎn

    - Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén shì 在内 zàinèi de 宝马 bǎomǎ nèi bèi 发现 fāxiàn de

    - Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 野蛮 yěmán de 行为 xíngwéi 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - Hành vi dã man này thật đáng lên án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao