Đọc nhanh: 发蔫 (phát yên). Ý nghĩa là: khô héo; héo (hoa cỏ, cây trái), ủ rũ; không phấn chấn; buồn bã; rầu rĩ (tinh thần). Ví dụ : - 几天没浇水,海棠花有些发蔫了。 mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.. - 他这两天有点发蔫,不像往日爱说爱笑。 mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
发蔫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khô héo; héo (hoa cỏ, cây trái)
花木、水果等显现出萎缩
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
✪ 2. ủ rũ; không phấn chấn; buồn bã; rầu rĩ (tinh thần)
表现出精神不振
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发蔫
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
蔫›