Đọc nhanh: 发花 (phát hoa). Ý nghĩa là: hoa mắt; mờ; nhoà. Ví dụ : - 饿得两眼发花 đói hoa mắt
发花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa mắt; mờ; nhoà
眼睛看东西模糊不清
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发花
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 莉花 散发 芬芳
- Hoa nhài toả hương thơm ngát.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
花›