Đọc nhanh: 发凡 (phát phàm). Ý nghĩa là: tóm tắt nội dung; tóm lược nội dung; trình bày tóm tắt. Ví dụ : - 发凡起例(说明全书要旨,拟定编撰体例)。 trình bày tóm tắt
发凡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóm tắt nội dung; tóm lược nội dung; trình bày tóm tắt
陈述全书或某一学科的要旨
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发凡
- 凡是 星星 , 全 闪闪发光
- Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
发›