Đọc nhanh: 发棵 (phát khỏa). Ý nghĩa là: nhảy nhánh; nẩy nhánh; đâm nhánh; ra nhánh; đâm chồi; phân nhánh; đẻ nhánh, lớn lên; lớn dần (thực vật).
发棵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy nhánh; nẩy nhánh; đâm nhánh; ra nhánh; đâm chồi; phân nhánh; đẻ nhánh
(发棵儿) 分蘖
✪ 2. lớn lên; lớn dần (thực vật)
(发棵儿) 植株逐渐长大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发棵
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
棵›