发棵 fā kē
volume volume

Từ hán việt: 【phát khỏa】

Đọc nhanh: 发棵 (phát khỏa). Ý nghĩa là: nhảy nhánh; nẩy nhánh; đâm nhánh; ra nhánh; đâm chồi; phân nhánh; đẻ nhánh, lớn lên; lớn dần (thực vật).

Ý Nghĩa của "发棵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发棵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy nhánh; nẩy nhánh; đâm nhánh; ra nhánh; đâm chồi; phân nhánh; đẻ nhánh

(发棵儿) 分蘖

✪ 2. lớn lên; lớn dần (thực vật)

(发棵儿) 植株逐渐长大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发棵

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 黪发 cǎnfā

    - tóc đen; đầu xanh

  • volume volume

    - 一棵 yīkē 柿子树 shìzishù

    - Một cây hồng.

  • volume volume

    - 一棵 yīkē 大树 dàshù 横躺 héngtǎng zài 路上 lùshàng

    - Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.

  • volume volume

    - 一动 yīdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - động một tý là phát cáu.

  • volume volume

    - 一发 yīfà yòu 一发 yīfà 炮弹 pàodàn luò zài 阵地 zhèndì shàng

    - Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kuǎn
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DWD (木田木)
    • Bảng mã:U+68F5
    • Tần suất sử dụng:Cao