Đọc nhanh: 发文 (phát văn). Ý nghĩa là: gửi công văn đi; phát công văn đi, công văn gửi đi. Ví dụ : - 中央三个单位联合发文。 ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.. - 发文簿(登记发文的本子)。 sổ ghi công văn gửi đi.
发文 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gửi công văn đi; phát công văn đi
发出公文
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
✪ 2. công văn gửi đi
本单位发出的公文
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发文
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 发送 文件
- phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 发出 的 文件 要 留个 底子
- văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.
- 他 发表 了 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
文›