Đọc nhanh: 发痧 (phát sa). Ý nghĩa là: say nắng; trúng nắng, trúng thử.
发痧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. say nắng; trúng nắng
中暑
✪ 2. trúng thử
患中暑 (zhòngshǔ) 病有的地区叫发痧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发痧
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
痧›