Đọc nhanh: 发小儿 (phát tiểu nhi). Ý nghĩa là: Bạn thân thủa nhỏ, thời thơ ấu cùng nhau lớn lên trưởng thành.
发小儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn thân thủa nhỏ, thời thơ ấu cùng nhau lớn lên trưởng thành
erhua variant of 髮小|发小 [fà xiǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发小儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 小猫儿 在 沙发 上 睡觉
- Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
发›
⺌›
⺍›
小›