Đọc nhanh: 发木 (phát mộc). Ý nghĩa là: tê tê; tê dại. Ví dụ : - 两脚发木,动弹不得。 hai chân bị tê, không cựa quậy được.
✪ 1. tê tê; tê dại
感到麻木;迟钝不灵活
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发木
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 这块 木料 发泡
- thanh gỗ này bị mục rồi.
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 春天 来 了 , 树木 开始 发芽
- Mùa xuân đến, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
木›