Đọc nhanh: 发型师 (phát hình sư). Ý nghĩa là: Nhà tạo mẫu tóc.
发型师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà tạo mẫu tóc
hair stylist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发型师
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 她 是 发廊 里 最好 的 发型师
- Cô ấy là nhà tạo mẫu tóc giỏi nhất trong tiệm.
- 他 笑 我 的 发型 太 奇怪
- Anh ấy cười nhạo kiểu tóc của tôi quá kỳ lạ.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
- 你 原来 的 发型 也 很 可爱
- Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương
- 他 当着 老师 发言
- Anh ấy phát biểu trước giáo viên.
- 美发店 的 发型师 很 有 经验 , 做 得 很 好
- Thợ làm tóc ở tiệm rất có kinh nghiệm và làm tóc rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
型›
师›