Đọc nhanh: 发水 (phát thuỷ). Ý nghĩa là: lụt; nạn lụt; lụt lội.
发水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lụt; nạn lụt; lụt lội
闹水灾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发水
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 我 今天 早晨 在 我家 旁边 的 水池 里 发现 的
- Tôi tìm thấy anh ấy trong ao gần nhà tôi sáng nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
水›