Đọc nhanh: 发抒 (phát trữ). Ý nghĩa là: biểu đạt; diễn đạt; bày tỏ; giải bày (ý kiến, tình cảm). Ví dụ : - 发抒已见 bày tỏ ý kiến của mình
发抒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu đạt; diễn đạt; bày tỏ; giải bày (ý kiến, tình cảm)
表达 (意见、感情)
- 发抒 已见
- bày tỏ ý kiến của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发抒
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 发抒 已见
- bày tỏ ý kiến của mình
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
抒›