Đọc nhanh: 发刊词 (phát khan từ). Ý nghĩa là: lời nói đầu; lời phi lộ (của báo chí mới xuất bản). Ví dụ : - 本刊的旨趣在发刊词中已经说过了。 tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
发刊词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói đầu; lời phi lộ (của báo chí mới xuất bản)
刊物创刊号上说明本刊的宗旨、性质等的文章
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发刊词
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 我 的 故事 被 发表 在 报刊 上
- Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
- 我们 也 发明 了 一些 词语
- Chúng tôi cũng đã phát minh ra vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
发›
词›