Đọc nhanh: 反问句 (phản vấn câu). Ý nghĩa là: câu hỏi tu từ. Ví dụ : - 这是反问句 Đó là một câu hỏi tu từ.
反问句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu hỏi tu từ
rhetorical question
- 这是 反问句
- Đó là một câu hỏi tu từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反问句
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 这是 反问句
- Đó là một câu hỏi tu từ.
- 她 对 这个 问题 的 态度 相反
- Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 我们 反复 查看 了 这个 问题
- Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.
- 他 需要 反思 工作 中 的 问题
- Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
句›
问›