Đọc nhanh: 发动力 (phát động lực). Ý nghĩa là: động lực.
发动力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động lực
motive power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发动力
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 他们 正在 努力 研发 新 技术
- Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
发›