Đọc nhanh: 代词 (đại từ). Ý nghĩa là: đại từ. Ví dụ : - 指示代词 đại từ chỉ thị
代词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại từ
代替名词、动词、形容词、数量词、副词的词,包括
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代词
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 词 起源于 唐代
- Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
词›