反经 fǎn jīng
volume volume

Từ hán việt: 【phản kinh】

Đọc nhanh: 反经 (phản kinh). Ý nghĩa là: Trái với đạo thường. Khôi phục đạo thường; quay về với lẽ thường. ◇Mạnh Tử 孟子: Quân tử phản kinh nhi dĩ hĩ; kinh chánh tắc thứ dân hưng; thứ dân hưng tư vô tà thắc hĩ 君子反經而已矣; 經正則庶民興; 庶民興斯無邪慝矣 (Tận tâm hạ 盡心下). Không hợp với kinh điển nhà nho..

Ý Nghĩa của "反经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trái với đạo thường. Khôi phục đạo thường; quay về với lẽ thường. ◇Mạnh Tử 孟子: Quân tử phản kinh nhi dĩ hĩ; kinh chánh tắc thứ dân hưng; thứ dân hưng tư vô tà thắc hĩ 君子反經而已矣; 經正則庶民興; 庶民興斯無邪慝矣 (Tận tâm hạ 盡心下). Không hợp với kinh điển nhà nho.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反经

  • volume volume

    - 也罢 yěbà 反正 fǎnzhèng 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 扮演 bànyǎn 反面人物 fǎnmiànrénwù

    - Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 登台 dēngtái 演出 yǎnchū 反响 fǎnxiǎng

    - cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 已经 yǐjīng 过去 guòqù le de shì bìng 不想 bùxiǎng 反复 fǎnfù 盘究 pánjiū

    - Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 造反 zàofǎn de 人经 rénjīng 大赦 dàshè 释放 shìfàng 回家 huíjiā

    - Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.

  • volume volume

    - zài 我军 wǒjūn 有力 yǒulì 反击 fǎnjī xià 敌军 díjūn 攻势 gōngshì 已经 yǐjīng 衰弱 shuāiruò

    - trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao