Đọc nhanh: 反路 (phản lộ). Ý nghĩa là: Đường trở về. ☆Tương tự: quy lộ 歸路. ◇Tạ Thiểu 謝朓: Chung tri phản lộ trường 終知反路長 (Tạm sử hạ đô dạ 暫使下都夜) Rốt cục mới hay đường về xa..
反路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường trở về. ☆Tương tự: quy lộ 歸路. ◇Tạ Thiểu 謝朓: Chung tri phản lộ trường 終知反路長 (Tạm sử hạ đô dạ 暫使下都夜) Rốt cục mới hay đường về xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反路
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
路›